Thứ Ba, 5 tháng 7, 2016

Máy đo tỉ trọng DA 640 - KEM . Máy đo mật độ DA 645 - KEM. Máy đo tỉ trọng KEM - DA640. KEM VIETNAM. Máy đo tỉ trọng DA 640 - KEM . Máy đo trọng lượng riêng DA 645 - KEM. Máy đo khối lượng riêng KEM - DA640. KEM VIETNAM


Máy đo tỷ trọng để bàn
Model: DA 640
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D1250, ASTM D1475, ASTM D4052, ASTM D4806, ASTM D5002, ASTM D5798, ASTM D5931, ISO 12185, ISO 15212, Pharmacopoeia.
Ứng dụng: dùng để đo tỷ trọng, khối lượng riêng các mẫu chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Thời gian đo nhanh nhất: trong vòng 20 giây.
Phương pháp đo: phát hiện tần số cng hưởng.
Thang đo tỷ trọng: 0.0000  3.0000 g/mL
Thang nhiệt độ: 0.00  90.00 oC (32.00  194.00 oF)
Độ chính xác tỷ trọng: ± 0.0001 g/mL
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.05 oC (± 0.09 oF)
Độ lặp lại tỷ trọng: 0.00005 g/mL
Thể tích mẫu tối thiểu: 1 ml (tiêm mẫu bằng kim tiêm) hoặc 2 ml (bơm mẫu tự động theo chương trình).
Thời gian đo: 1 - 4 phút (tiêm mẫu bằng kim tiêm) hoặc 2 - 10 phút (bơm mẫu tự động theo chương trình).
Màn hình TFT LCD 5.7 inch, 640 x 480, điều chỉnh độ sáng, hiển thị t trọng, khối lượng riêng, tần số, nhiệt độ và các chỉ dẫn khác.
Tự động hiệu chỉnh độ nhớt toàn thang đo.
Bơm mẫu: bằng kim tiêm hoặc tự động bằng bơm nhu động.
Bộ nhớ lưu trữ 100 phương pháp về các điều kiện đo.
Chuyển đổi tự động tỷ trọng mẫu đo: tự động quy đổi tỷ trọng mẫu ở nhiệt độ đo về nhiệt độ yêu cầu.
Chuyển đổi tự động nồng độ mẫu đo sang tỷ trọng, nhiệt độ sang tỷ trọng.
Chức năng thống kê: giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch tương đốitính toán lại, xóa dữ liệu.
Độ ổn định: 4 cách điều chỉnh theo độ chính xác và theo thời gian.
Cổng kết nối: LAN: x1: máy tính cá nhân (PC)USB 1.1: x2 : USB flash drive, bàn phím, barcode reader, máy in  Epson inkjet AS 232 C: x2: Dot matrix printer, Auto Clean and Sampling unit, Multiple Sample changer.
Buồng đo làm bằng PTFE và thủy tinh borosilicate, chống chịu hóa chất và dung môi.
Điều kiện: Nhiệt độ: 5 - 35 oCĐộ ẩm: 85 %RH
Nguồn điện: AC 100-240 V; 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ: 40W (max. 120W – min. 20W)
Kích thước: 320(W) x 365(D) x 250(H) mm
Khối lượng: 18kg
Vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh để được giá tốt
Kiều Minh Toàn
Hp: 0945 207 539
Máy đo tỷ trọng để bàn
Model: DA 645
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D1250, ASTM D1475, ASTM D4052, ASTM D4806, ASTM D5002, ASTM D5798, ASTM D5931, ISO 12185, ISO 15212, Pharmacopoeia.
Ứng dụng: dùng để đo tỷ trọng, khối lượng riêng các mẫu chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Thời gian đo nhanh nhất: trong vòng 20 giây.
Phương pháp đo: phát hiện tần số cng hưởng.
Thang đo tỷ trọng: 0.00000  3.00000 g/mL
Thang nhiệt độ: 0.00  90.00 oC (32.00  194.00 oF)
Độ chính xác tỷ trọng: ± 0.00005 g/mL
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.0oC (± 0.0oF)
Độ lặp lại tỷ trọng: 0.00001 g/mL
Thể tích mẫu tối thiểu: 1 ml (tiêm mẫu bằng kim tiêm) hoặc 2 ml (bơm mẫu tự động theo chương trình).
Thời gian đo: 1 - 4 phút (tiêm mẫu bằng kim tiêm) hoặc 2 - 10 phút (bơm mẫu tự động theo chương trình).
Màn hình TFT LCD 5.7 inch, 640 x 480, điều chỉnh độ sáng, hiển thị t trọng, khối lượng riêng, tần số, nhiệt độ và các chỉ dẫn khác.
Tự động hiệu chỉnh độ nhớt toàn thang đo.
Bơm mẫu: bằng kim tiêm hoặc tự động bằng bơm nhu động.
Bộ nhớ lưu trữ 100 phương pháp về các điều kiện đo.
Chuyển đổi tự động tỷ trọng mẫu đo: tự động quy đổi tỷ trọng mẫu ở nhiệt độ đo về nhiệt độ yêu cầu.
Chuyển đổi tự động nồng độ mẫu đo sang tỷ trọng, nhiệt độ sang tỷ trọng.
Chức năng thống kê: giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch tương đốitính toán lại, xóa dữ liệu.
Độ ổn định: 4 cách điều chỉnh theo độ chính xác và theo thời gian.
Cổng kết nối: LAN: x1: máy tính cá nhân (PC)USB 1.1: x2 : USB flash drive, bàn phím, barcode reader, máy in  Epson inkjet AS 232 C: x2: Dot matrix printer, Auto Clean and Sampling unit, Multiple Sample changer.
Buồng đo làm bằng PTFE và thủy tinh borosilicate, chống chịu hóa chất và dung môi.
Điều kiện: Nhiệt độ: 5 - 35 oCĐộ ẩm: 85 %RH
Nguồn điện: AC 100-240 V; 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ: 40W (max. 120W – min. 20W)
Kích thước: 320(W) x 365(D) x 250(H) mm
Khối lượng: 18kg
Vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh để được giá tốt
Kiều Minh Toàn
Hp: 0945 207 539

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét