Thứ Tư, 14 tháng 3, 2012

ELISA TỰ ĐỘNG - Hệ thống Elisa tự động 2 khay - ELISA AUTOMETED


HỆ THỐNG ELISA HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG 2 CHỔ
Model: DS2
Hãng sản xuất: Dynex – Mỹ
Được thiết kế hoàn toàn tự động từ pha loãng, phân phối chuẩn, control, mẫu, thuốc thử, di chuyển khay, rửa, ủ, đọc và lưu trữ kết quả, DS2 thực hiện quá trình một cách nhanh chóng và dễ dàng, với hai khay mỗi khay 96 giếng, có thể thực hiện 24 thí nghiệm đồng thời. Phân tích tất cả các loại kit trên thị trường và phù hợp cho viêc phân tích dư lượng kháng sinh. DS2 tự động lên quy trình tiêm mẫu và cho kết quả các thí nghiệm

Đặc tính kỹ thuật:
·        Số đĩa: 2 khay 96 giếng
·        Số lượng mẫu: 100 Tube.
·        Tiêm mẫu liên tục
·        Kích thước ống mẫu: đường kính 10-16mm, chiều cao 40-100mm.
·        Số lượng thuốc thử: chai 8x25mL, chai 10x15mL.
·        Thể tích mẫu nhỏ trong tube có thể hút được từ 150ml, không đụng kim hút với đáy tube đựng mẫu.
·        Nạp mẫu, chuẩn, thuốc thử liên tục, không trùng lập với qui trình phân tích khác đã thực hiện trước đó( Phần mềm tự động tính toán)
·        Số lượng chuẩn, control: ống 24x2mL
·        Dung tích pha loãng: (96) 12x8 strips.
·        Số lượng đầu tip nhựa sử dụng 1 lần cho mẫu, chuẩn, control: 216.
·        Số lượng đầu tip nhựa sử dụng 1 lần cho thuốc thử: 20
·        Số thí nghiệm trên đĩa: 12 phân tích khác nhau trên 1 khay, 24 phân tích khác nhau trong 1 chu kỳ phân tích.
·        Nạp qui trình phân tích khác nhau liên tục không ảnh hưởng đến qui trình khác.
·        Hệ thống phát hiện dung dịch vón cục, bọt khí, thể tích phân phối không đủ và sẽ được báo tín hiệu.
·        Hệ thống EPS(hệ thống cân bằng tự động)
·        Đường kính ( R x S x C ): 54 x 68 x 66 cm
·        Kiểm soát an toàn quá trình
·        Phần mềm DS-Matrix TM
·        Trọng lượng: 48kg
·        Điện thế: 100-240V, công tắc tự động.
·        Tần số: 50/60Hz.
·        Công suất tiêu thụ: <300VA.           
Đặc tính đầu đọc
·        Biên độ động học: 0-3.0 OD.
·        Biên độ quang: 405- 690nm.( 405, 450, 520, 580, 630, 690nm)
·        Kênh đọc: 12.
·        Phương thức đọc: single, dual
·        Thời gian đọc: <30s (  bước sóng đơn)
     < 50s ( bước sóng kép)
·        Độ chính xác:  < 1%CV (<2.0 OD)
     < 1.5CV (2.0-3.0 OD)
·        Độ chính xác: 0.005OD hoặc 2.5%
Đặc tính rửa
·        Cấu hình đa mặt: 8 kênh.
·        Chu kỳ rửa: 1-9 ( lặp lại)
·        Thể tích dư: < 3µL
·        Chế độ siêu tăng áp
·        Dung lượng bộ đệm rửa: 2x2L
·        Báo động mức đệm rửa thấp
·        Thời gian ngâm: 0-999 giây
·        Áp suất phân tán: đã được cài đặt.
·        Chức năng rửa: có dây nối đầu vào đối với những chai ở ngoài với tất cả mọi kích cỡ
·        Hộp đựng chất thải lỏng: 1x1.5L
Đặc tính ủ
·        Thang nhiệt độ: 40C đến 400C.
·        Nhiệt độ đồng đều: +/- 10C Tại 370C
·        Thời gian ủ: được lập trình.
·        Thời gian cài đặt nhiệt độ:<1 phút.
·        Kiểm soát nhiệt độ và thời gian
Đặc tính tiêm mẫu
·        Loại đầu dùng 1 lần ( 2 loại)
·        Loại đầu lấy mẫu: 300 µL ( 10-250 µL)
·        Loại đầu lấy tác chất: 1300 µL ( 20-1000 µL)
·        Pha loãng tối đa: 1 đến 5000
·        Pha loãng theo thứ tự
·        Đến 96 mẫu, mẫu tiêu chuẩn và kiểm soát.
·        Độ chính xác ( đầu lấy mẫu): <3% CV (10-200 µL)
·        Độ chính xác ( đầu lấy dung dich đệm): <3%CV (20-1000 µL)
Hệ thống cung cấp bao gồm:
-       Hệ thống ủ ấm
-       Hệ thống đọc
-       Hệ thống rửa
-       Bộ tiêm mẫu
-       Kính lọc ( 405, 450, 490, 620 )
-       Phần mềm Software, cáp
Vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh để được giá tốt
Kiều Minh Toàn
Hp: 0945 207 539
Email: toankieu.itm@gmail.com


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét